Bút Màu Nước Tiếng Anh Là Gì

Bút Màu Nước Tiếng Anh Là Gì

Màu xanh dương là một màu sắc trong bảng màu, thường được mô tả là sắc màu xanh nhạt có hơi tím, giống như màu của bầu trời vào một ngày trong veo. Màu xanh dương là màu sắc phổ biến trong thiên nhiên, được sử dụng để miêu tả màu sắc của biển, sông và bầu trời.

Màu xanh dương là một màu sắc trong bảng màu, thường được mô tả là sắc màu xanh nhạt có hơi tím, giống như màu của bầu trời vào một ngày trong veo. Màu xanh dương là màu sắc phổ biến trong thiên nhiên, được sử dụng để miêu tả màu sắc của biển, sông và bầu trời.

Các mẫu câu có từ “Flush”, “Rinse” và “Release water” với nghĩa “Xả nước” và dịch sang tiếng Việt

Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.

- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.

- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.

Các bạn cùng DOL phân biệt người Châu Mỹ (American) và người Mỹ (US people) nha:

- Người Châu Mỹ (American): dùng để chỉ người đến từ lục địa Mỹ, gồm Bắc Mỹ, Nam Mỹ, vv... (Ví dụ: American people enjoy a wide range of foods from different cultures, reflecting the country's diversity. - Người Châu Mỹ thích thưởng thức các món ăn đa dạng từ các nền văn hóa khác nhau, phản ánh sự đa dạng của đất nước họ.)

- Người Mỹ (US people): dùng để chỉ người có quốc tịch Hoa Kỳ (Ví dụ: US people have the right to vote in national elections and help choose their country's leaders. - Công dân Mỹ có quyền bầu cử trong các cuộc bầu cử quốc gia và giúp chọn ra những nhà lãnh đạo của đất nước.)

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Cùng phân biệt nation, country và state nha! - Đất nước (Country) là miền đất đai, trong quan hệ (in relation) với dân tộc làm chủ và sống trên đó. Example: The country gained its independence ten years ago. (Đất nước đã giành được độc lập từ 10 năm trước.) - Quốc gia (Nation) là một nhóm lớn những người có chung nguồn gốc (common descent), lịch sử (history), văn hoá (culture) hoặc ngôn ngữ, sống ở một lãnh thổ cụ thể. Example: The war brought infinite harm to the nation. (Chiến tranh đã mang đến tổn hại vô hạn cho quốc gia.) - Nhà nước (State) là 1 quốc gia hoặc vùng lãnh thổ (territory) được coi là 1 cộng đồng chính trị có tổ chức (organized political community) dưới một chính phủ. Example: In December 1991, the Union of Soviet Socialist Republics was broken up into fifteen independent states. (Vào tháng 12 năm 1991, Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được chia thành 15 nhà nước độc lập.)

Dịch thuật công chứng lấy nhanh, đảm bảo tính pháp lý.