Is your network connection unstable or browser outdated?
Is your network connection unstable or browser outdated?
앙리는 우체국에 갑니다. 고향 친구에게 쓴 편지를 부치려고 합니다. 또 며칠 전에 산 책을 동생에게 보내 주려고 합니다.
직원 : 잠깐 기다리세요. 요금표를 봐야 하니까요. 4,800원이에요.
앙리 : 비싸군요. 그러면 배로 부치겠어요. 배로 모내면 얼마나 걸립니까 ?
걸리다 : mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
부치다 : dán (tem), gửi (thư, bưi kiện)
(이)는데요 : đuôi câu, giải thích một lý do, nguyên nhân
1.V-(으)ㄴ N : Động từ +ㄴ/는, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó (Thường dùng ở thì quá khứ)
– 나는 편지를 쎴어요. 친구에게 그 편지를 보내려고 해요. Tôi đã viết thư. Tôi định gửi lá thư đó cho bạn
=> có thể viết thành : 친구에게 쓴 편지를 부치려고 해요. Tôi định gửi lá thư, mà tôi đã viết, cho bạn
-이 것은 어제 산 책입니다. Đây là quyển sách mua ngày hôm qua
-어제 본 영화는 재미있었어요 . Hôm qua xem bộ phim hay
**Cũng có thể dùng thì tương tai, hiện tại
-지금 읽는 책은 재미있어요. Sách, mà bây giờ tôi đang đọc, hay. (Bây giờ tôi đang đọc quyển sách hay)
-이번 주말에 읽을 책을 사려고 해요. Tôi định mua sách đọc vào cuối tuần này.
-배가 고픈데요.밥을 먹읍시다 . Tôi đói bụng, hãy cùng đi ăn nhé
-이 책이 아주 재미있는데요.한 번 읽어 보세요 . Sách này hay lắm.Thử đọc 1 lần xem
-철수 씨는 서울대 학생인데요 . Cheolsoo là SV trường ĐH Seoul
3. N(으)로 : Bằng phương tiện, bằng cách, đến N
-비행기로 보내면 얼머입니까? Gửi bằng máy bay thì bao nhiêu tiền?
-학교로 와 주세요 . Vui lòng đến trường
4.N 이/가 걸리다: Mất/tốn ~ (thời gian)
-배로 부치면 두 달이 걸려요 . Gửi bằng tàu thì mất 2 tháng
-시간이 많이 걸릴 거예요 . Tốn nhiều thời gian quá
얼마나 걸립니까? Mất bao lâu (thời gian)?
-집에서 학교까지 걸어서 얼머나 걸려요? Từ nhà đến trường nếu đi bộ mất bao lâu?
-택시를 타면 얼마나 걸립니까? Nếu đi bằng taxi thì mất bao lâu ?
1.N2에게 N1 을/를 부치다[보내다] : gửi N1 cho N2
-어제 동생에게 책을 부쳤어요 .Tôi đã gửi sách cho em ngày hôm qua
-저는 친구에게 편지를 부치려고 해요 .Tôi định gửi thư cho người bạn
N (으)로 부치다[보내다] Gửi bằng N (phương tiện nào đó)
-이 편지를 비행기로 보내면 얼마입니까? Gửi thư này bằng đường hàng không thì tốn bao nhiêu?
-이 책을 배로 부치겠어요 . Tôi sẽ gửi cuốn sách này bằng tàu biển
-영숙 씨를 잠깐 만날 수 있을까요? Tôi có thể gặp Yeongsuk một lát được không ?
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng